Hướng Dẫn Cài Đặt Biến Tần Inovance MD310 Chi Tiết

Thứ bảy - 07/12/2024 01:34
Biến tần Inovance MD310 là lựa chọn hàng đầu trong các ứng dụng điều khiển động cơ AC nhờ khả năng vận hành mạnh mẽ, hiệu suất cao và tính ổn định vượt trội. Để phát huy tối đa hiệu quả của thiết bị, việc cài đặt đúng cách là bước quan trọng không thể bỏ qua. Trong bài viết này, HDE Tech sẽ hướng dẫn bạn chi tiết các bước cài đặt biến tần Inovance MD310, từ nhập thông số cơ bản đến cách vận hành an toàn.
bien tan inovance md310

1. Tổng quan về biến tần Inovance MD310

Biến tần Inovance MD310 là dòng sản phẩm được thiết kế chuyên biệt để đáp ứng các yêu cầu khắt khe trong công nghiệp hiện đại. Sản phẩm nổi bật với:
  • Hiệu suất vượt trội: Tối ưu hóa năng lượng và độ bền cho động cơ.
  • Khả năng tùy chỉnh linh hoạt: Phù hợp với nhiều ứng dụng từ điều khiển tốc độ, moment xoắn đến tiết kiệm năng lượng.
  • Thiết kế bền bỉ: Chịu được môi trường khắc nghiệt, hoạt động ổn định trong thời gian dài.
Tuy nhiên, để đảm bảo hiệu quả tối đa, bạn cần thực hiện các bước cài đặt chính xác ngay từ đầu.

2. Chuẩn bị trước khi cài đặt biến tần Inovance MD310

Trước khi bắt đầu, hãy đảm bảo các điều kiện sau:
  • Nguồn điện ổn định: Kiểm tra nguồn cấp (AC 3 pha hoặc 1 pha) phù hợp với yêu cầu của biến tần.
  • Động cơ kết nối đúng cách: Đảm bảo động cơ được nối đúng dây và đấu nối chặt chẽ.
  • Hướng dẫn sử dụng: Có tài liệu hướng dẫn biến tần Inovance MD310 bên cạnh để tiện tham khảo khi cần.
Các thiết bị cần thiết:
  • Đồng hồ đo điện áp, điện trở để kiểm tra thông số nguồn.
  • Tua vít, dây cáp phù hợp để kết nối.
  • Máy tính (nếu cần sử dụng phần mềm hỗ trợ).
cai dat bien tan inovance md310
Sơ đồ quy trình nhập thông số của biến tần MD310

3. Hướng dẫn cài đặt thông số biến tần Inovance MD310

Dưới đây là các bước chi tiết để cài đặt các thông số cơ bản cho biến tần MD310:
Bước 1: Bật nguồn biến tần
Cấp điện cho biến tần. Đèn LED sẽ sáng để hiển thị trạng thái hoạt động.
Bước 2: Vào chế độ cài đặt
Nhấn nút PRG (Program) để vào nhóm thông số đầu tiên, F0.
Bước 3: Chọn nhóm thông số cần cài đặt
Sử dụng nút mũi tên lên/xuống để di chuyển qua các nhóm thông số từ F0 đến F9 hoặc U0.
Nhấn ENTER để chọn nhóm mong muốn (ví dụ: F0-02).
Bước 4: Chọn thông số cụ thể
Tiếp tục dùng nút mũi tên lên/xuống để duyệt qua các thông số trong nhóm.
Nhấn ENTER để chọn thông số cần cài đặt (ví dụ: F0-02: Chế độ điều khiển).
Bước 5: Cài đặt giá trị
Dùng nút mũi tên lên/xuống để điều chỉnh giá trị thông số theo yêu cầu.
Nhấn ENTER để lưu lại giá trị mới.
Bước 6: Lưu và thoát
Nhấn PRG nhiều lần để quay lại màn hình mặc định, hoàn tất quá trình cài đặt.
so do dau noi md310
Sơ đồ đấu nối chi tiết của biến tần MD310

4. Một số thông số cơ bản cần cài đặt trên biến tần Inovance MD310

Chức năng Khoảng cài đặt Mặc định
Nhóm F0 : Thông số tiêu chuẩn
F0-01 Chế độ điều khiển motor 0: Điều khiển SVC
2: Điều khiển V/F (điện áp/ tần số)
2
F0-02 Lệnh điều khiển 0: Lệnh bàn phím
1: Lệnh chạy ngoài
2: Lệnh truyền thông
0
F0-03 Lệnh chọn tần số chính 0: Bằng bàn phím (Không giữ giá trị hiện tại khi ắt mở nguồn biến tần)
1: Bằng bàn phím (Giữ giá trị hiện tại khi tắt mở nguồn biến tần)
2: Ngõ vào AI1
3: Ngõ vào AI2
4: Ngõ vào AI3
5: Ngõ vào xung (tại DI4)
6: Đa cấp tốc độ
7: Từ PLC
8: Ngõ ra PID
9: Truyền thông
0
F0-08 Tần số định sẵn 0.00 đến tần số tối đa (F0-10) 50.00Hz
F0-09 Chiều quay động cơ 0: chạy theo chiều mặc định
1: chạy theo chiều ngược lại
0
F0-10 Tần số tối đa 50.00 đến 500.00 Hz 50.00Hz
F0-12 Giới hạn tần số trên Giá trị từ F0-14 đến F0-10 50.00Hz
F0-14 Giới hạn tần số dưới 0.00 Hz đến giới hạn tần số trên (F0-12) 0.00Hz
F0-15 Tần số sóng mang 0.8 đến 11kHz Tùy từng mã hàng
F0-16 Điều chỉnh tần số sóng
mang theo nhiệt độ
0: không theo
1: theo nhiệt độ
1
F0-17 Thời gian tăng tốc 0.0s đến 6500s Tùy từng mã hàng
F0-18 Thời gian giảm tốc 0.0s đến 6500s Tùy từng mã hàng
F0-19 Đơn vị thời gian tăng/
giảm tốc
0: 1s
1: 0.1s
2: 0.01s
1
F0-23 Giữ lại giá trị tần số đã
cài đặt sau khi dừng
0: không giữ lại
1: giữ lại
0
Nhóm F1 : Thông số động cơ
F1-00 Lựa chọn kiểu motor 0: Motor không đồng bộ thông thường
1: Motor đồng bộ biến thiên tần số
0
F1-01 Công suất motor 0.1 đến 3.7kW Tùy từng mã hàng
F1-02 Điện áp động cơ 1 đến 600V Tùy từng mã hàng
F1-03 Dòng điện động cơ 0.01 đến 15A Tùy từng mã hàng
F1-04 Tần số động cơ 0.01 đến tần số lớn nhất Tùy từng mã hàng
F1-05 Tốc độ vòng quay động cơ 1 đến 65535 vòng/phút Tùy từng mã hàng
F1-37 Tự động đọc thông số động cơ 0: không dùng
1: đọc kiểu 1, động cơ không quay
2: đọc, động cơ quay
3: đọc kiểu 2, động cơ không quay
0
Nhóm F3: Thông số cài đặt
F3-01 Tăng mô men, bù ngẫu lực 0,0%: momen cố định
0,1% đến 30%
Tùy từng mã hàng
Nhóm F4: Ngõ vào DI
F4-00 Ngõ vào DI1 0: Không chức năng
1: Chạy xuôi (FWD)
2: Chạy ngươc (REV)
3: Điều khiển 3 dây
4: Chạy Jog xuôi (FJOG)
5: Chạy Jog ngước (RJOG)
6: Lệnh tăng (UP)
7: Lệnh giảm (DOWN)
9: Xóa lỗi
12: Đa cấp tốc độ 1
13: Đa cấp tốc độ 2
14: Đa cấp tốc độ 3
15: Đa cấp tốc đô 4
47: Dừng khẩn
1
F4-01 Ngõ vào DI2 4
F4-02 Ngõ vào DI3 9
F4-03 Ngõ vào DI4 12
F4-04 Ngõ vào DI5 13
F4-05 Ngõ vào DI6 0
F4-06 Ngõ vào DI7 0
F4-07 Ngõ vào DI8 0
F4-08 Ngõ vào DI9 0
F4-09 Ngõ vào DI10 0
F4-11 Chế độ điều khiển I/O 0: 2 dây chế độ 1
1: 2 dây chế độ 2
2: 3 dây chế độ 1
3: 3 dây chế độ 2
0
F4-12 Tốc độ quyét trạm UP/DOWN 0,001 đến 65.535 Hz/s 1.000Hz/s
Nhóm F5 : Ngõ ra
F5-02 Ngõ ra relay (T/A – T/B –
T/C)
0: Không chức năng
1: Biến tần chạy
2: Lỗi ngõ ra
15: Biến tần sẵn sang
32: Mất tải
41: Lỗi ngõ ra
2
F5-03 Lựa chọn chức năng relay
card ngoài
0
F5-04 Lựa chọn chúc năng ngõ ra
D01
1
F5-05 Lựa chọn chúc năng ngõ ra
DO2 card ngoài
4
F5-06 Lựa chọn chức năng FMP 0: Tần số chạy biến tần
1: Tần số cài đặt biến tần
2: Dòng điện ngõ ra
3: Ngẫu lực ngõ ra
4: Công suất ngõ ra
5: Điện áp ngõ ra
6: Xung ngõ vào
7: AI
12: Truyền thông
13: Tốc độ motor
14: Dòng điện ngõ ra
15: Điện áp ngõ ra
0
F5-07 Ngõ ra tuyến tính AO1 0
F5-08 Ngõ ra tuyến tính A02 1
F6-00 Chế độ khởi động 0: khởi động ngay lập tức
1: bám theo tốc độ quay động cơ
0
F6-10 Chế độ dừng 0:Giảm tốc đến khi dừng
1: dừng tự do
0
Nhóm lệnh F8 : Chức năng phụ
F8-00 Tần số chạy Jog 0.00Hz đến tần số tối đa 2.00Hz
F8-01 Thời gian tăng tốc khi chạy Jog 0.0s đến 6500.0s 20.00s
F8-02 Thời gian giảm tốc khi chạy Jog 0.0s đến 6500.0s 20.00s
Nhóm F9: Lỗi và bảo vệ
F9-00 Bảo vệ motor quá tải 0: khóa (tắt)
1: kích hoạt
1
F9-01 Tăng bảo vệ motor quá tải 0.20 đến 10.00 0.2
F9-02 Hiệu suất cảnh báo trước motor quá tải 50% đến 100% 80%
Nhóm FP: quản lý chức năng thông số
FP-00 Mật khẩu người dùng 0 đến 65535 0
FP-01 Cài về nhà máy 0: không hoạt động
01: khôi phục mặc định nhà máy trừ các thông số motor
02: xóa các ghi nhớ
04: quay lại(sao lưu) thông số người dùng
501: khôi phục sử dụng thông số sao lưu
0
Nhóm U0: Thông số hiển thị
U0-00 Tần số chạy 0,01Hz
U0-01 tần số cài đặt 0,01Hz
U0-02 Điện áp Bus 0.1V
U0-03 Điện áp ngõ ra 1V
U0-04 Dòng điện ngõ ra 0.01A
U0-05 Công suất ngõ ra 0.1kW
U0-06 Dự trữ -
U0-07 Trạng thái ngõ vào DI 1
U0-08 Trạng thái ngõ ra DO 1
U0-09 Điện áp ngõ vào AI 0.01V
U0-10 Điện áp/ dòng điện ngõ vào AI2 0.01V/0.01mA
U0-11 Điện áp ngõ vào AI3 0.01V
U0-12 Giá trị đếm được 1
U0-13 Giá trị chiều dài 1
U0-14 Hiển thị tốc độ tải 1
U0-15 Cài đặt PID 1
U0-16 Hồi tiếp PID 1
U0-17 Cấp PID 1
U0-18 Cài đặt xung 0.01kHz
U0-19 Tốc độ phản hồi 0.01Hz
U0-20 Thời gian chạy còn lại 0.1Min
U0-21 Điện áp ngõ vào AI1 trước khi điều chỉnh 0.001V
U0-22 Điện áp ngõ vào AI2/ dòng điện(mA) trước khi
điều chỉnh
0.001V/ 0.01mA
U0-23 Điện áp ngõ vào AI3 trước khi điều chỉnh 0.001V
U0-24 Tốc độ motor 1m/Min
U0-25 Thời gian bật nguồn tích lũy 1Min
U0-26 Thời gian chạy tích lũy 0.1Min
U0-27 Cài đặt xung 1Hz
U0-28 Cài đặt giao tiếp (truyền thông) 0.01%
U0-30 Cài đặt tần số chính 0.01Hz
U0-31 Cài đặt tần số phụ 1
U0-32 Xem bất kỳ giá trị địa chị đăng ký 1
U0-34 Nhiệt độ motor -
U0-37 Góc hệ số công suất 1
U0-39 Kết quả điện áp khi chia V/F 1V
U0-40 Điện áp ngõ ra khi chia V/F 1
U0-41 Hiển thị trạng thái ngõ vào DI 1
U0-42 Hiển thị trạng thái ngõ ra DO 1
U0-43 Cài đặt ngõ vào DI cho chức năng hiển thị trạng thái 1 1
U0-44 Cài đặt ngõ vào DI cho chức năng hiển thị trạng thái 2 1
U0-45 Thông tin lỗi 0.01%
U0-59 Cài đặt tần số 0.01%
U0-60 Tần số (đang) chạy 1
U0-61 Tình trạng AC drive 1
U0-62 Mã lỗi hiện tại 0.01%
U0-64   0.01Hz
U0-66 loại card mở rộng truyền dữ liệu 100: Canopen
200: PROFIBUS-DP
300: CANlink
U0-67 phiên bản card mở rộng truyền dữ liệu -
U0-68 tình trạng đọc AC drive qua card DP -
U0-69 Tốc độ truyền tải DP 0.00Hz đến tần số tối đa
U0-70 Tốc độ motor truyền tải DP 0 đến định mức motor
U0-71 Card truyền thông hiển thị hiện tại -
U0-72 Tình trạng lỗi card truyền thông -
U0-73 Motor SN 0: motor 1
1: motor 2
U0-76 Bit thấp tiêu thụ điện năng tích lũy 0.0 đến 999.0
(min.unit: 0.1°)
U0-77 Bit cao tiêu thụ điện năng tích lũy 0 đến 65535 min.unit: 1°)
U0-78 Tôc độ tuyến tính 0 đến 65535

Trên đây là 1 số thông số cơ bản, xem chi tiết Hướng Dẫn Biến Tần Inovance MD310 TẠI ĐÂY

5. Lưu ý quan trọng khi cài đặt và sử dụng biến tần Inovance MD310

  • Đảm bảo an toàn điện: Luôn tắt nguồn trước khi đấu nối hoặc kiểm tra thiết bị.
  • Kiểm tra thông số động cơ: Chỉ cài đặt thông số biến tần phù hợp với thông số kỹ thuật của động cơ.
  • Không vận hành ngay: Sau khi cài đặt, kiểm tra lại toàn bộ hệ thống trước khi chạy thử.
  • Bảo dưỡng định kỳ: Làm sạch thiết bị và kiểm tra hệ thống dây dẫn để đảm bảo tuổi thọ biến tần.
HDE Tech - đại lý phân phối chính thức biến tần Inovance tại Việt Nam. Khi mua biến tần tại đây, bạn sẽ được:
  • Hỗ trợ kỹ thuật tận tâm: Hướng dẫn chi tiết từ lắp đặt đến vận hành.
  • Bảo hành chính hãng: Cam kết đổi trả khi gặp lỗi của nhà sản xuất.
  • Giá cả cạnh tranh: Mang đến giải pháp tốt nhất với chi phí hợp lý.
📞 Liên hệ ngay Hotline: 0978 093 697 để được tư vấn chi tiết về biến tần Inovance MD310 và các dòng sản phẩm khác.
=> Xem thêm: Hướng dẫn cài đặt biến tần Inovance MD200 đúng cách

Tác giả: HDE Tech

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
0988.124.864
Nhắn tin qua Facebook Zalo: 0988.124.864 SMS: 0988.124.864
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây