Hotline tư vấn
Thông số | Tên thông số | Giá trị cài đặt | Mặc định |
Nhóm F0: Nhóm thông số tiêu chuẩn | |||
F0-01 | Chế độ điều khiển | 0 (SVC) hoặc 2 (V/f) | 2 |
F0-02 | Lệnh chạy | 0 (bàn phím) 1 (lệnh chạy ngoài) 2 (truyền thông) |
0 |
F0-08 | Nguồn đặt tần số chính | 0: Nút/trên bàn phím (không nhớ khi mất nguồn biến tần 1: Nút/trên bàn phím (có nhớ khi mất nguồn biến tần 2: AI 3: Chiết áp bảng điều khiển bên ngoài 5: Xung (DI4) 6: Đa cấp tốc độ 7: Simple PLC 8: PID 9: Truyền thông |
0 |
F0-04 | Nguồn đặt tần số phụ | Tương tự F0-03 | 0 |
F0-08 | Tần số đặt trước | 0.00 Hz đến Tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
F0-09 | Hướng chạy | 0: Chạy thuận 1: Chạy ngược |
0 |
F0-10 | Tần số max | 50.00Hz đến 500.00Hz | 50.00Hz |
F0-11 | Nguồn đặt tần số giới hạn trên | 0: Cài tại F0-12 1: AI 2: Chiết áp bảng điều khiển bên ngoài 4: Xung 5: Truyền thông |
0 |
F0-12 | Tần số giới hạn trên | Tần số giới hạn dưới (F0-14) đến Tần số max (F0-10) | 50.00Hz |
F0-14 | Tần số giới hạn dưới | 0.00Hz đến Tần số giới hạn trên (F0-12) | 0.00Hz |
F0-17 | Thời gian tăng tốc | 0.0s đến 6500.0s | 20.0s |
F0-18 | Thời gian giảm tốc | 0.0s đến 6500.0s | 20.0s |
F0-19 | Đơn vị thời gian tăng/giảm tốc | 0: 1s 1: 0.1s 2: 0.01s |
1 |
F0-23 | Ghi nhớ tần số sau khi ghi dừng | 0: Không nhớ 1: Có nhớ |
0 |
Nhóm F1: Nhóm thông số động cơ | |||
F1-01 | Công suất định mức động cơ | 0.1kW – 5.5kW | Tùy mã hàng |
F1-02 | Điện áp định mức của động cơ | 1V – 600V | Tùy mã hàng |
F1-03 | Dòng điện định mức động cơ | 0.01A – 30.00A | Tùy mã hàng |
F1-04 | Tần số định mức động cơ | 0.01Hz đến Tần số max | Tùy mã hàng |
F1-05 | Tốc độ định mức động cơ | 1 – 65535 vòng/phút | Tùy mã hàng |
F1-37 | Tự động dò thông số động cơ | 0: Không hoạt động 1: Tự động dò tĩnh (tải được gắn liền với trục động cơ) 2: Tự động dò động (tải được tháo bỏ khỏi trục động cơ) |
0 |
Sau khi cài F1-37=1 (hoặc 2) nhấn PRG vài lần trở về màn hình chính sẽ xuất hiện chữ TUNE. Nhấn nút RUN màu xanh trên bàn phím biến tần và chờ cho đến khi hết chữ TUNE (màn hình trở lại hiển thị tần số nhấp nháy) là hoàn thành bước cài và tự động dò thông số động cơ. (Lưu ý đặt F0-02=0 để có thể sử dụng phím RUN để bắt đầu dò động cơ) | |||
Nhóm F3: Nhóm thông số điều khiển V/f | |||
F3-01 | Tăng Mômen | 0.0% : Tự động tăng mômen 0.1 – 30.0% (tăng thủ công) |
0.0% |
F3-23 | Kích hoạt trở xả | 0: Kích hoạt 1: Không kích hoạt |
1 |
Nhóm F4: Nhóm đầu vào DI | |||
F4-00 | Chức năng chân DI1 | 0: Không chức năng 1: Chạy thuận 2: Chạy ngược 3: Chế độ 3 dây 4: Chạy JOG thuận 5: Chạy JOG ngược 8: Dừng tự do 9: Reset lỗi 12: Đa cấp tốc độ 1 13: Đa cấp tốc độ 2 14: Đa cấp tốc độ 3 15: Đa cấp tốc độ 4 47: Dừng khẩn |
1 |
F4-01 | Chức năng chân DI2 | 4 | |
F4-02 | Chức năng chân DI3 | 9 | |
F4-03 | Chức năng chân DI4 | 12 | |
F4-11 | Chế độ điều khiển I/O | 0: Chế độ 2 dây 1 1: Chế độ 2 dây 2 2: Chế độ 3 dây 1 3: Chế độ 3 dây 2 |
0 |
F4-35 | Độ trễ DI1 | 0.0s đến 3600.0s | 0.0s |
F4-36 | Độ trễ DI2 | 0.0s đến 3600.0s | 0.0s |
F4-37 | Độ trễ DI3 | 0.0s đến 3600.0s | 0.0s |
Tác giả: HDE Tech